Tủ điện mạch vòng (Ring Main Unit - RMU) là tủ điện hợp bộ tích hợp các chức năng đóng, cắt và bảo vệ một hoặc nhiều máy biến áp phân phối hoặc lưới điện vận hành theo sơ đồ hình tia hoặc mạch vòng hở cấp điện áp đến 36(40.5)kV.
- Tủ điện mạch vòng (Ring Main Unit - RMU) là tủ điện hợp bộ tích hợp các chức năng đóng, cắt và bảo vệ một hoặc nhiều máy biến áp phân phối hoặc lưới điện vận hành theo sơ đồ hình tia hoặc mạch vòng hở cấp điện áp đến 36(40.5)kV.
- Tủ điện được thiết kế, thử nghiệm và sản xuất theo tiêu chuẩn IEC 62271-200.
- Các thiết bị chính bao gồm dao cắt tải, máy cắt chân không, thanh cái và các phần mang điện được lắp đặt trong khoang đóng cắt, cách điện bằng khí SF6 (Gas tank). Vỏ bọc khoang đóng cắt được làm bằng thép không gỉ dầy 3mm và được hàn kín tự động bằng Robot hàn (Robot Welding) theo công nghệ "Seal for Life", đảm bảo tuổi thọ thiết bị đến 30 năm trong điều kiện vận hành bình thường.
- Tủ điện được lắp đặt đầu cực (Busing) nhựa đúc (Epoxy), tương thích đầu cáp loại Tplug (đầu cáp chụp kín), đảm bảo vận hành an toàn liên tục trong các điều kiện môi trường công nghiệp bụi bẩn hoặc khí hậu vùng biển có độ ẩm và ăn mòn cao.
- Tủ điện có thiết kế nhỏ, gọn và đồng nhất kích thước từng ngăn chức năng cho cả cấu hình tủ điện đơn (module panel) hoặc khối (block panel).
- Phụ kiện trang bị thêm đa dạng, đáp ứng các nhu cầu nâng cấp điều khiển và vận hành, bao gồm: cơ cấu thao tác vận hành điện AC/DC; thiết bị chỉ báo sự cố (FI), điện trở sấy, rơle bảo vệ, sensor dòng điện (CT), điều khiển từ xa (RMU controller IEC 101-104),...
- Ứng dụng:
+ Hệ thống phân phối điện của Điện lực
+ Hệ thống điện các cơ sở hạ tầng: cảng hàng không, cảng biển, đặc khu kinh tế, trạm bơm,..
+ Hệ thống cung cấp điện dự án dân cư, trung tâm thương mại,...
+ Hệ thống điện tại các nhà máy công nghiệp
+ Hệ thống điện năng lượng tái tạo (Năng lượng mặt trời, năng lượng gió,...)
+ Giải pháp trạm biến áp tích hợp thiết bị đóng cắt và bảo vệ - Packaged Distribution Station (PDS)
Cấu trúc: | ||||
---|---|---|---|---|
1 | Loại | Trong nhà hoặc ngoài trời (kèm vỏ tủ OD), có thể mở rộng (bên phải/trái hoặc hai bên) | ||
2 | Trang bị cho mỗi ngăn tủ | - Cơ cấu truyền động cơ khí (hoặc điện) - Cơ cấu chỉ thị 3 trạng thái: Đóng - Mở - Nối dất - Chỉ thị điện áp (Volatge indicator) - Cơ cấu khóa liên động interlock chống thao tác sai - Đồng hồ báo áp suất khí SF6 cho ngăn tủ (module hoặc khối - Điện trở sấy tự động - Chì bảo vệ cho ngăn tủ dao cắt tải kết hợp chì - Rơle, biến dòng điện cho ngăn tủ máy cắt |
||
3 | Cấp bảo vệ | - Khoang đóng cắt: IP 67 - Khoang cầu chì: IP 67 - Khoang đấu cáp: IP 4X |
||
4 | Loại Busing (Đầu cực tủ điện) | Nhựa đúc (Epoxy) | ||
5 | Loại busbar Số cáp lực đấu nối |
Thanh cái đơn 02 cáp XLPE 240mm2 |
||
6 | Chất cách điện và dập hồ quang | Khí SF6 | ||
Đặc điểm kỹ thuật chức năng | ||||
7 | Loại chức năng | Dao cắt tải (LBS) | Dao cắt tải kết hợp chì (LBS + bệ chì) | Máy cắt chân không |
8 | Ký hiệu | K | T | V |
9 | Ứng dụng | Đóng/cắt có tải (Tuyến dây/Cáp ngầm/Trạm biến áp,…) |
Bảo vệ máy biến áp phân phối | Bảo vệ đường dây, máy biến áp công suất lớn |
10 | Điện áp | 24 kV (*) | ||
11 | Tần số | 50 Hz | ||
12 | Điện áp chịu đựng xung (BIL) | 125 kV | ||
13 | Điện áp tần số công nghiệp trong 1 phút: + Giữa Pha - đất + Khoảng cách cách ly |
50 kV 60 kV |
||
14 | Dòng điện định mức thanh cái | 630 A | ||
15 | Dòng định mức ngăn chức năng | 630 A | 200 A | 630 |
16 | Dòng chịu đựng ngắn mạch ngắn hạn | 20 kA / 3 giây | ||
17 | Dòng điện ngắn mạch đỉnh | 50 kA | ||
18 | Số lần đóng cắt có tải | > 200 lần (Class E3) |
> 100 lần (Class E2) |
|
19 | Số lần thao tác không tải | 5.000 lần (Class M2) |
10.000 lần (Class M2) |
|
20 | Cấp bảo vệ sự cố hồ quang bên trong tủ | IAC - AFLR 20kA (Bảo vệ hồ quang 4 phía) |